THU MUA PHẾ LIỆU ĐỒNG NAI
hotline: 0979 668 238 Mr Kiên – 0388 959 456 Ms Như
Thu mua phế liệu ở Đồng Nai uy tín
Đồng Nai là nơi có nền kinh tế đang phát triển mạnh mẽ với nguồn cung phế liệu dồi dào và ổn định. Trong bối cảnh này, Tâm an tự hào là đơn vị hàng đầu, tích lũy nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thu mua phế liệu. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và hệ thống công cụ vận chuyển hiện đại, công ty cam kết phục vụ quý khách hàng một cách nhanh chóng và đem lại sự hài lòng tuyệt đối.
Chúng tôi xây dựng mối quan hệ thân thiết và hợp tác lâu dài với hàng trăm doanh nghiệp, thu mua đa dạng chủng loại phế liệu như nhựa, vải, giấy, sắt, thép, inox, chì, kẽm, nhôm, ắc quy, v.v., với mức giá cao và ổn định nhất thị trường.
Thị trường khu công nghiệp Đồng Nai
Đồng Nai là tỉnh nằm trong vùng phát triển kinh tế trọng điểm phía Nam, Việt nam. Tỉnh có tổng diện tích là 5.903,4 km2, chiếm 1,76% diện tích tự nhiên cả nước và chiếm 25,5% diện tích tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ. Phía Đông giáp tỉnh Bình Thuận, Đông Bắc giáp tỉnh Lâm Đồng, Tây Bắc giáp tỉnh Bình Dương và tỉnh Bình Phước, phía Nam giáp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và phía Tây giáp thành phố Hồ Chí Minh. Sức hút của thị trường phế liệu, nên phế liệu tâm an gửi đến khách hàng cùng đối tác.
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại Đồng Nai
Chủng loại |
Loại phế liệu thu mua |
Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Giá sắt phế liệu |
Sắt đặc |
11.500 – 19.000 |
Sắt vụn |
10.000 – 18.500 |
|
Sắt rỉ sét |
9.000 – 16.000 |
|
Sắt bazơ |
8.000 – 10.000 |
|
Sắt dây |
6.500 – 12.500 |
|
Sắt công trình |
11.500 – 19.500 |
|
Máy móc sắt |
12.000 – 22.000 |
|
Giá đồng phế liệu |
Đồng cáp |
225.000 – 345.000 |
Đồng đỏ |
210.000 – 295.000 |
|
Đồng vàng |
130.000 – 180.000 |
|
Mạt đồng |
105.000 – 170.000 |
|
Đồng cháy |
125.000 – 200.000 |
|
Giá nhôm phế liệu |
Nhôm loại 1 (nhôm đặc, nhôm thanh) |
58.000 – 80.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng) |
50.000 – 60.000 |
|
Nhôm loại 3 (nhôm định hình, Xingfa) |
45.000 – 55.500 |
|
Bột nhôm |
35.500 – 50.000 |
|
Nhôm dẻo |
39.000 – 45.500 |
|
Giá chì phế liệu |
Chì thỏi, chì nguyên khối |
300.000 – 550.000 |
Chì cuộn, chì dẻo |
320.000 – 630.000 |
|
Chì thiếc, chì lưới |
290.000 – 580.000 |
|
Giá phế liệu kẽm |
Kẽm IN các loại |
38.000 – 55.500 |
Giá inox phế liệu |
Inox 304 |
26.000 – 43.000 |
Inox 316 |
22.000 – 40.500 |
|
Inox 201 |
13.000 – 24.000 |
|
Inox 430 |
15.000 – 19.000 |
|
Inox 410, Inox 420 |
21.500 – 60.000 |
|
Inox 504, Inox 604 |
23.000 – 49.000 |
|
Bazơ inox |
18.000 – 22.000 |
|
Giá thép phế liệu |
Thép cuộn |
18.000 – 26.500 |
Phế liệu thép công nghiệp |
15.500 – 25.500 |
|
Thép ống các loại |
16.000 – 27.500 |
|
Giá hợp kim phế liệu |
Mũi khoan, dao phay, carbay |
300.000 – 610.000 |
Hợp kim thiếc |
220.000 – 480.000 |
|
Giá thùng phi phế liệu |
Thùng phi sắt |
110.000 – 135.000 |
Thùng phi nhựa |
105.000 – 125.500 |
|
Giá gang phế liệu |
Gang phế liệu các loại |
12.500 – 15.500 |
Giá phế liệu điện tử |
Bo mạch, chip, IC, linh kiện các loại |
50.000 – 80.000 |
Giá niken phế liệu |
Niken bi, niken tấm các loại |
115.500 – 215.000 |
Giá các loại phế liệu khác |
Máy CNC hư cũ |
Liên hệ |
Máy phát điện thanh lý phế liệu |
||
Motor công nghiệp các loại |
||
Máy khí nén công nghiệp hư |
||
Máy hàn công nghiệp |
||
Máy móc thanh lý |
||
Xe nâng hư cũ phế liệu |
||
Thùng container bán phế liệu |
||
Xe ô tô, xe tải cũ thanh lý phế liệu |
||
Nhà xưởng, nhà kho, biệt thự, chung cư |
Giá phế liệu có thể thay đổi tùy theo giá kim loại thế giới hoặc yếu tố cung cầu trong nước. Để nhận báo giá chi tiết và chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline: 0979668238
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Trụ sở chính: 283A Phạm Hữu Lầu. Huyện Nhà Bè, Thành Phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1: 57 Đường số 5 KCN Long Hậu, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An
Chi nhánh 2: 99 Phan Văn Bảy, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành Phố Hồ Chí Minh
Click vào địa chỉ để mở bản đồ