Hotlline: 0943576756 – 0388959456
Thu mua phế liệu bình dương giá cao tại tất cả các phường, huyện, thị trấn và thành phố trong tỉnh Bình Dương, bao gồm cả các hộ gia đình nhỏ lẻ. Phương thức làm việc luôn hướng đến lợi ích khách hàng, đảm bảo kịp thời trong các khâu: vận chuyển, tập kết, dọn dẹp và thanh toán… Nhờ tiết kiệm thời gian và mang lại lợi ích tối đa cho khách hàng tại Bình Dương, trong hơn 10 năm qua,
Tâm AN đã trở thành đối tác thu mua phế liệu uy tín và lâu năm của nhiều công ty doanh nghiệp trong các khu công nghiệp và các thành phố lớn như bình dương, hồ chí minh. đồng nai. long an. cần thơ. nhà bè. và các tỉnh phía đông. miền tây.
Dịch vụ thu mua phế liệu tại Bình Dương
Phế liệu Tâm an là một trong những cơ sở thu mua phế liệu Bình Dương chất lượng, với giá cao nhất hiện nay. Chúng tôi nhận thu mua tận nơi tất cả mặt hàng phế liệu tổng hợp, bao gồm: thu mua giấy phế liệu Bình Dương, mua phế liệu nhựa tại Bình Dương, phế liệu đồng, phế liệu inox, phế liệu nhôm, phế liệu sắt, phế liệu hợp kim, phế liệu thiếc, phế liệu niken, phế liệu vải hay linh kiện điện tử,….
Chúng tôi đã cung cấp dịch vụ tới hàng ngàn khách hàng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Với thái độ làm việc chuyên nghiệp, uy tín, minh bạch, quy trình nhanh chóng, chúng tôi cam kết có thể đem lại sự hài lòng cho tất cả mọi người.
Bảng giá phế liệu hôm nay 22/09/2025
Chủng loại | Loại phế liệu thu mua | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Giá sắt phế liệu |
Sắt đặc |
9.500 – 11.000 |
Sắt vụn |
8.0000 – 10.500 |
|
Sắt rỉ sét |
7.000 – 9.000 |
|
Sắt bazơ |
6.000 – 10.000 | |
Sắt dây | 8.500 – 14.500 | |
Sắt công trình | 8.500 – 15.500 | |
Máy móc sắt | 10.000 – 20.000 | |
Giá đồng phế liệu |
Đồng cáp | 240.000 – 310.000 |
Đồng đỏ | 235.000 – 300.000 | |
Đồng vàng | 140.000 – 180.000 | |
Mạt đồng | 125.000 – 200.000 | |
Đồng cháy | 198.000 – 240.000 | |
Giá nhôm phế liệu |
Nhôm loại 1 (nhôm đặc, nhôm thanh) | 58.000 – 70.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng) | 45.000 – 55.000 | |
Nhôm loại 3 (nhôm định hình, Xingfa) | 58.000 – 65.000 | |
Bột nhôm | 7.000 – 20.000 | |
Nhôm dẻo | 35.000 – 45.000 | |
Giá chì phế liệu |
Chì thỏi, chì nguyên khối | 30.000 – 60.000 |
Chì cuộn, chì dẻo | 29.000 – 65.000 | |
Chì thiếc, chì lưới | 20.000 – 50.000 | |
Giá phế liệu kẽm |
Kẽm Inox các loại | 35.000 – 65.500 |
Giá inox phế liệu |
Inox 304 | 28.000 – 32.000 |
Inox 316 | 21.000 -30.500 | |
Inox 201 | 10.000 -19.000 | |
Inox 430 | 15.000 – 17.000 | |
Inox 410, Inox 420 | 12.500 – 31.000 | |
Inox 504, Inox 604 | 12.000 – 31.000 | |
Bazơ inox | 18.000 – 24.000 | |
Giá thép phế liệu |
Thép cuộn | 10.000 – 16.500 |
Phế liệu thép công nghiệp | 10.000 – 16.500 | |
Thép ống các loại\ | 10.000 – 16.500 | |
Giá hợp kim phế liệu
|
Mũi khoan, dao phay, carbay | 220.000 – 590.000 |
Hợp kim thiếc | 120.000 – 630.000 | |
Giá thùng phi phế liệu
|
Thùng phi sắt | 110.000 – 130.500 |
Thùng phi nhựa | 105.000 – 155.500 | |
Giá gang phế liệu | Gang phế liệu các loại | 12.500 – 48.500 |
Giá phế liệu điện tử | Bo mạch, chip, IC, linh kiện các loại | 50.000 – 1.000.000 |
Giá niken phế liệu | Niken bi, niken tấm các loại | 115.500 – 300.000 |
Máy CNC hư cũ |
Liên hệ 0943576756
0388959456
|
|
Máy phát điện thanh lý phế liệu | ||
Motor công nghiệp các loại | ||
Máy khí nén công nghiệp hư | ||
Máy hàn công nghiệp | ||
Máy móc xưởng thanh lý | ||
Xe nâng hư cũ phế liệu | ||
Thùng container bán phế liệu | ||
Xe ô tô, xe tải cũ thanh lý phế liệu | ||
Nhà xưởng, nhà kho thanh lý |
Mức hoa hồng, chiết khấu được chia sẻ dựa trên số lượng và loại phế liệu. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline: 0943 576 756 Mr Kiên – 0388 959 456 Ms Như